òng bi tiếp xúc góc, lồng thép ép
Vòng bi tiếp xúc góc một dãy được thiết kế để chịu được tải trọng kết hợp với thành phần hướng trục chiếm ưu thế . Được lắp đặt đối lập với một ổ trục khác cùng loại, nó đảm bảo độ cứng lắp cao.
Phạm vi NTN có sẵn trong một số biến thể : góc 30° hoặc 40°, polyamit, vòng cách bằng thép ép hoặc đồng thau nguyên khối, có sẵn ghép nối phổ dụng, khe hở hoặc tải trước, v.v.
| d - Đường kính trong | 12mm |
| D - Đường kính ngoài | 37mm |
| B - Chiều rộng vòng bi/vòng trong | 12mm |
| a - Điểm ứng dụng tải nạp | 13mm |
| α - Góc tiếp xúc | 30° |
| rs - Bán kính phi lê tối thiểu | 1mm |
| r1s - Bán kính phi lê tối thiểu | 0,6mm |
| Lớp giải phóng mặt bằng xuyên tâm | CN |
| Khối | 0,044 kg |
| HIỆU SUẤT SẢN PHẨM | |
|---|---|
| C - Tải động | 12,4 kN |
| C0 - Tải tĩnh | 5,25 kN |
| Cu - Tải giới hạn mỏi | 0,41 kN |
| Nlim - Tốc độ giới hạn dầu bôi trơn | 30000 tr/phút |
| Nlim - Tốc độ giới hạn bôi trơn của mỡ | 23000 tr/phút |
| Tmin - Nhiệt độ hoạt động tối thiểu | -40°C |
| Tmax - Nhiệt độ hoạt động tối đa | 120°C |