Chào mừng bạn đến với Khang Phát
CÔNG TY TNHH VÒNG BI KHANG PHÁT
Giao Hàng
Giao hàng toàn quốc
Thanh Toán
Thanh toán linh hoạt
Giao Hàng
Hỗ trợ
báo giá 24/7

Vòng bi tang trống SKF hai dãy tự lựa

Administrator | 13/04/2024

Vòng bi tang trống SKF hai dãy tự lựa

 
Vòng bi tang trống SKF hai dãy tự lựa. Vòng bi tang trống SKF tự lựa hai dãy gồm hai dãy con lăn có chung một rãnh lăn cầu trên vòng ngoài và hai rãnh lăn riêng biệt trên vòng trong tạo ra một góc nghiêng so với trục của Vòng bi. Điều này đem lại cho Vòng bi tang trống SKF một sự kết hợp tuyệt vời của các đặc tính thiết kế mà không một Vòng bi nào có thể thay thế được trong nhiều ứng dụng đặc biệt. Vòng bi tang trống SKF hai dãy tự lựa này có khả năng tự lựa và do đó khả năng hoạt động tốt với tình trạng lệch tâm của trục so với ổ đỡ và hiện tượng võng hoặc cong trục. vòng bi tang trống của SKF luôn đi đầu trong thiết kế, bên cạnh khả năng chịu tải hướng tâm lớn, còn có thể chịu được tải dọc trục ở cả hai chiều.
Các loại Vòng bi tang trống SKF tiêu chuẩn Dải sản phẩm tiêu chuẩn của Vòng bi tang trống SKF tự lựa • Các loại Vòng bi tang trống SKF không có nắp che • Các loại Vòng bi tang trống SKF có phớt chặn • Các loại Vòng bi tang trống SKF cho các ứng dụng rung động. Bên cạnh các dải sản phẩm tiêu chuẩn, SKF còn đưa ra các loại Vòng bi tang trống SKF đa dạng đáp ứng cho các ứng dụng đặc biệt. Các loại Vòng bi tang trống SKF không có nắp che Vòng bi tang trống SKF SKF được sản xuất theo một số kiểu, tùy thuộc vào dải và kích thước của ổ lăn. Sự khác biệt sẽ là: • Sự bố trí của vòng dẫn hướng nổi • Thiết kế của vòng trong và/hoặc vòng cách
• C(J), CC Hai vòng cách bằng thép dạng ô kín, vòng trong không có gờ và vòng dẫn hướng được định tâm trên vòng trong (a). • EC(J), ECC(J) Hai vòng cách bằng thép dạng ô kín,vòng trong không có gờ, vòng dẫn hướng được định tâm trên vòng trong và thành phần con lăn được tăng cứng (a) • CA Vòng cách bằng đồng thau liền khối loại nhánh đôi, có gờ chặn nằm trên vòng trong và vòng dẫn hướng được định tâm trên vòng trong (b). • CAF Như thiết kế CA, nhưng với vòng cách bằng thép. • ECA, ECAC Hai vòng cách bằng thép dạng ô kín, vòng trong không có gờ và vòng dẫn hướng được định tâm trên vòng cách (b).
 ECAF Như thiết kế ECA, nhưng với vòng cách bằng thép • E Khi đường kính lỗ Vòng bi d≤ 65 mm: Hai vòng cách bằng thép dạng ô kín, vòng trong không có gờ và (c). Khi đường kính lỗ vòng bi lăn d> 65 mm: vòng cách bằng thép dạng ô kín, vòng trong không có gờ và vòng dẫn hướng được định tâm nằm trên vòng cách (d). •CAFA Vòng cách bằng thép gia công cắt gọt liền khối loại nhánh đôi được định tâm trên rãnh lăn vòng ngoài, có gờ chặn trên vòng trong và vòng dẫn hướng được định tâm trên vòng trong (e). •CAMA Như thiết kế CAFA, nhưng với vòng cách bằng đồng thau
Ngoại trừ một số trường hợp, tất cả Vòng bi tang trống SKF đều được sản xuất với lỗ thẳng cũng như với lỗ côn. Lỗ côn của Vòng bi nằm trong các dải. • 240, 241, 248 và 249 có độ côn 1:30, ký hiệu tiếp vị ngữ là K30. • Các dải khác thì có độ côn 1:12, ký hiệu tiếp vị ngữ là K. Rãnh và các lỗ bôi trơn Để tạo điều kiện thuận lợi cho việc bôi trơn hiệu qua ổ lăn, các Vòng bi tang trống SKF đều được cung cấp với • Một rãnh và ba lỗ bôi trơn trên vòng ngoài (→ hình 3a), ký hiệu tiếp vị ngữ là W33, hoặc • Ba lỗ bôi trơn trên vòng ngoài (→ hình 3b), ký hiệu tiếp vị ngữ là W20. Các Vòng bi tang trống SKF thế hệ E đều có rãnh và ba lỗ bôi trơn trên vòng ngoài vì thế ký hiệu tiếp vị ngữ W33 được bỏ qua trong ký hiệu của Vòng bi.
Các loại Vòng bi tang trống SKF có phớt chặnVòng bi tang trống SKF cũng được sản xuất ở dạng có phớt chặn với phớt tiếp xúc ở hai bên. Các phớt này được làm bằng vật liệu ít bị mài mòn và chịu được dầu có gia cố bằng thép tấm. • Cao su Acrylonitrile butadiene (NBR) ký hiệu tiếp vị ngữ là 2CS. • Cao su Hydrogenated acrylonitrile butadience (HNBR) ký hiệu tiếp vị ngữ là 2CS5 • Cao su lưu hóa (fluoro rubber)(FRB), ký hiệu tiếp vị ngữ 2CS2. • Cao su tổng hợp ký hiệu tiếp vị ngữ là 2RS Các phớt được gắn vào các rãnh trên vòng ngoài. Đối với các Vòng bi có kích thước nhỏ hơn, các phớt được ép vào trong các rãnh ngược lại đối với các Vòng bi có kích thước lớn hơn thì được giữ tại vị trí bằng các vòng giữ. Các phớt có hai môi tiếp xúc tại rãnh dẫn hướng ở hai bên của rãnh lăn vòng trong, tạo khả năng che chắn hiệu quả. Các Vòng bi có phớt chặn được bôi trơn theo tiêu chuẩn bằng mỡ bôi trơn Vòng bi chịu áp lực cao theo (bảng 1). Các Vòng bi này không nên được gia nhiệt trên 80°C trong quá trình lắp, và cũng không nên rửa chúng. Các Vòng bi tang trống SKF có phớt chặn không cần phải tái bôi trơn khi nhiệt độ vận hành không vượt quá 70°C và vận tốc quay dưới 50% của vận tốc giới hạn được liệt kê trong bảng thông số kỹ thuật. Khi nhiệt độ và/hoặc vận tốc cao, nên tái bôi trơn với mỡ có chất làm đặc lithium tương tự với mỡ gốc (− bảng 1). Trong trường hợp này nẹp poly mer, dùng để che các lỗ bôi trơn trên vòng ngoài phải được thảo ra trước khi lắp . Cũng nên lưu ý rằng chỉ cần một lượng nhỏ mỡ bôi trơn để tái bôi trơn các Vòng bi tang trống SKF có phớt chặn. Mỡ nên được ép dẫn dần qua lỗ bôi trơn trên vòng ngoài trong lúc ổ lăn đang xoay. Tránh áp lực qua mức sẽ làm hỏng phớt chặn. Thiết kế bên trong của các ổ lăn có phớt chặn tương tự như các ổ lăn dạng hở. Kích thước bên ngoài cũng vậy, ngoại trừ đối với các ổ lăn thuộc dải 222 và 223. Các ổ lăn này có bề dày hơi lớn và mang dải ký hiệu là BS2-22 và BS2-23. Các ổ lăn có phớt chặn có ở dạng lỗ thẳng như tiêu chuẩn. Tuy nhiên hầu hết các ổ lăn ở dải thiết kế BS2-22 cũng có ở dạng lỗ côn. Mọi Vòng bi tang trống có phớt chặn có thể được cung cấp với lỗ côn theo yêu câu đặc biệt

Để mua được Vòng bi chính hãng SKF: Quý khách hàng liên hệ với chúng tôi
Công ty TNHH Vòng bi Khang Phát
BT10-17 KĐT Phú Lương, Phú Lương, Hà Đông, Hà Nội
Email: vongbikhangphat@gmail.com
Mobile: 0828839696

Danh sách vòng bi tang trống skf hai dãy tự lựa

Tt Sản phẩm d[mm] D[mm] B[mm]  
1 Vòng bi SKF 21305 CC 25 62 17  
2 Vòng bi SKF 21306 CC 30 72 19  
3 Vòng bi SKF 21307 CC 35 80 21  
4 Vòng bi SKF 21308 E 40 90 23  
5 Vòng bi SKF 21308 EK 40 90 23  
6 Vòng bi SKF 21309 E 45 100 25  
7 Vòng bi SKF 21309 EK 45 100 25  
8 Vòng bi SKF 21310 E 50 110 27  
9 Vòng bi SKF 21310 EK 50 110 27  
10 Vòng bi SKF 21311 E 55 120 29  
11 Vòng bi SKF 21311 EK 55 120 29  
12 Vòng bi SKF 21312 E 60 130 31  
13 Vòng bi SKF 21312 EK 60 130 31  
14 Vòng bi SKF 21313 E 65 140 33  
15 Vòng bi SKF 21313 EK 65 140 33  
16 Vòng bi SKF 21314 E 70 150 35  
17 Vòng bi SKF 21314 EK 70 150 35  
18 Vòng bi SKF 21315 E 75 160 37  
19 Vòng bi SKF 21315 EK 75 160 37  
20 Vòng bi SKF 21316 E 80 170 39  
21 Vòng bi SKF 21316 EK 80 170 39  
22 Vòng bi SKF 21317 E 85 180 41  
23 Vòng bi SKF 21317 EK 85 180 41  
24 Vòng bi SKF 21318 E 90 190 43  
25 Vòng bi SKF 21318 EK 90 190 43  
26 Vòng bi SKF 21319 E 95 200 45  
27 Vòng bi SKF 21319 EK 95 200 45  
28 Vòng bi SKF 21320 E 100 215 47  
29 Vòng bi SKF 21320 EK 100 215 47  
30 Vòng bi SKF 22205 E 25 52 18  
31 Vòng bi SKF 22205 EK 25 52 18  
32 Vòng bi SKF 22205/20 E 20 52 18  
33 Vòng bi SKF 22206 E 30 62 20  
34 Vòng bi SKF 22206 EK 30 62 20  
35 Vòng bi SKF 22207 E 35 72 23  
36 Vòng bi SKF 22207 EK 35 72 23  
37 Vòng bi SKF 22208 E 40 80 23  
38 Vòng bi SKF 22208 EK 40 80 23  
39 Vòng bi SKF 22209 E 45 85 23  
40 Vòng bi SKF 22209 EK 45 85 23  
41 Vòng bi SKF 22210 E 50 90 23  
42 Vòng bi SKF 22210 EK 50 90 23  
43 Vòng bi SKF 22211 E 55 100 25  
44 Vòng bi SKF 22211 EK 55 100 25  
45 Vòng bi SKF 22212 E 60 110 28  
46 Vòng bi SKF 22212 EK 60 110 28  
47 Vòng bi SKF 22213 E 65 120 31  
48 Vòng bi SKF 22213 EK 65 120 31  
49 Vòng bi SKF 22214 E 70 125 31  
50 Vòng bi SKF 22214 EK 70 125 31  
51 Vòng bi SKF 22215 E 75 130 31  
52 Vòng bi SKF 22215 EK 75 130 31  
53 Vòng bi SKF 22216 E 80 140 33  
54 Vòng bi SKF 22216 EK 80 140 33  
55 Vòng bi SKF 22217 E 85 150 36  
56 Vòng bi SKF 22217 EK 85 150 36  
57 Vòng bi SKF 22218 E 90 160 40  
58 Vòng bi SKF 22218 EK 90 160 40  
59 Vòng bi SKF 22219 E 95 170 43  
60 Vòng bi SKF 22219 EK 95 170 43  
61 Vòng bi SKF 22220 E 100 180 46  
62 Vòng bi SKF 22220 EK 100 180 46  
63 Vòng bi SKF 22222 E 110 200 53  
64 Vòng bi SKF 22222 EK 110 200 53  
65 Vòng bi SKF 22224 E 120 215 58  
66 Vòng bi SKF 22224 EK 120 215 58  
67 Vòng bi SKF 22226 E 130 230 64  
68 Vòng bi SKF 22226 EK 130 230 64  
69 Vòng bi SKF 22228 CC/W33 140 250 68  
70 Vòng bi SKF 22228 CCK/W33 140 250 68  
71 Vòng bi SKF 22228-2CS5/VT143 140 250 68  
72 Vòng bi SKF 22228-2CS5K/VT143 140 250 68  
73 Vòng bi SKF 22230 CC/W33 150 270 73  
74 Vòng bi SKF 22230 CCK/W33 150 270 73  
75 Vòng bi SKF 22230-2CS5/VT143 150 270 73  
76 Vòng bi SKF 22230-2CS5K/VT143 150 270 73  
77 Vòng bi SKF 22232 CC/W33 160 290 80  
78 Vòng bi SKF 22232 CCK/W33 160 290 80  
79 Vòng bi SKF 22232-2CS5/VT143 160 290 80  
80 Vòng bi SKF 22232-2CS5K/VT143 160 290 80  
81 Vòng bi SKF 22234 CC/W33 170 310 86  
82 Vòng bi SKF 22234 CCK/W33 170 310 86  
83 Vòng bi SKF 22234-2CS5/VT143 170 310 86  
84 Vòng bi SKF 22234-2CS5K/VT143 170 310 86  
85 Vòng bi SKF 22236 CC/W33 180 320 86  
86 Vòng bi SKF 22236 CCK/W33 180 320 86  
87 Vòng bi SKF 22236-2CS5/VT143 180 320 86  
88 Vòng bi SKF 22236-2CS5K/VT143 180 320 86  
89 Vòng bi SKF 22238 CC/W33 190 340 92  
90 Vòng bi SKF 22238 CCK/W33 190 340 92  
91 Vòng bi SKF 22238-2CS5/VT143 190 340 92  
92 Vòng bi SKF 22238-2CS5K/VT143 190 340 92  
93 Vòng bi SKF 22240 CC/W33 200 360 98  
94 Vòng bi SKF 22240 CCK/W33 200 360 98  
95 Vòng bi SKF 22240-2CS5/VT143 200 360 98  
96 Vòng bi SKF 22240-2CS5K/VT143 200 360 98  
97 Vòng bi SKF 22244 CC/W33 220 400 108  
98 Vòng bi SKF 22244 CCK/W33 220 400 108  
99 Vòng bi SKF 22244-2CS5/VT143 220 400 108  
100 Vòng bi SKF 22244-2CS5K/VT143 220 400 108  
101 Vòng bi SKF 22248 CC/W33 240 440 120  
102 Vòng bi SKF 22248 CCK/W33 240 440 120  
103 Vòng bi SKF 22252 CAC/W33 260 480 130  
104 Vòng bi SKF 22252 CACK/W33 260 480 130  
105 Vòng bi SKF 22252 CC/W33 260 480 130  
106 Vòng bi SKF 22252 CCK/W33 260 480 130  
107 Vòng bi SKF 22256 CC/W33 280 500 130  
108 Vòng bi SKF 22256 CCK/W33 280 500 130  
109 Vòng bi SKF 22260 CC/W33 300 540 140  
110 Vòng bi SKF 22260 CCK/W33 300 540 140  
111 Vòng bi SKF 22264 CC/W33 320 580 150  
112 Vòng bi SKF 22264 CCK/W33 320 580 150 Link SP
113 Vòng bi SKF 22272 CA/W33 360 650 170  
114 Vòng bi SKF 22272 CAK/W33 360 650 170  
115 Vòng bi SKF 22308 E 40 90 33  
116 Vòng bi SKF 22308 E/VA405 40 90 33  
117 Vòng bi SKF 22308 EK 40 90 33  
118 Vòng bi SKF 22309 E 45 100 36  
119 Vòng bi SKF 22309 E/VA405 45 100 36  
120 Vòng bi SKF 22309 EK 45 100 36  
121 Vòng bi SKF 22310 E 50 110 40  
122 Vòng bi SKF 22310 E/VA405 50 110 40  
123 Vòng bi SKF 22310 EK 50 110 40  
124 Vòng bi SKF 22311 E 55 120 43  
125 Vòng bi SKF 22311 E/VA405 55 120 43  
126 Vòng bi SKF 22311 EK 55 120 43  
127 Vòng bi SKF 22311 EK/VA405 55 120 43  
128 Vòng bi SKF 22312 E 60 130 46  
129 Vòng bi SKF 22312 E/VA405 60 130 46  
130 Vòng bi SKF 22312 EK 60 130 46  
131 Vòng bi SKF 22312 EK/VA405 60 130 46  
132 Vòng bi SKF 22313 E 65 140 48  
133 Vòng bi SKF 22313 E/VA405 65 140 48  
134 Vòng bi SKF 22313 EK 65 140 48  
135 Vòng bi SKF 22313 EK/VA405 65 140 48  
136 Vòng bi SKF 22314 E 70 150 51  
137 Vòng bi SKF 22314 E/VA405 70 150 51  
138 Vòng bi SKF 22314 EK 70 150 51  
139 Vòng bi SKF 22314 EK/VA405 70 150 51  
140 Vòng bi SKF 22315 E 75 160 55  
141 Vòng bi SKF 22315 EJA/VA405 75 160 55  
142 Vòng bi SKF 22315 EK 75 160 55  
143 Vòng bi SKF 22315 EKJA/VA405 75 160 55  
144 Vòng bi SKF 22316 E 80 170 58  
145 Vòng bi SKF 22316 EJA/VA405 80 170 58  
146 Vòng bi SKF 22316 EK 80 170 58  
147 Vòng bi SKF 22316 EKJA/VA405 80 170 58  
148 Vòng bi SKF 22317 E 85 180 60  
149 Vòng bi SKF 22317 EJA/VA405 85 180 60  
150 Vòng bi SKF 22317 EJA/VA406 85 180 60  
151 Vòng bi SKF 22317 EK 85 180 60  
152 Vòng bi SKF 22317 EKJA/VA405 85 180 60  
153 Vòng bi SKF 22318 E 90 190 64  
154 Vòng bi SKF 22318 EJA/VA405 90 190 64  
155 Vòng bi SKF 22318 EK 90 190 64  
156 Vòng bi SKF 22318 EKJA/VA405 90 190 64  
157 Vòng bi SKF 22319 E 95 200 67  
158 Vòng bi SKF 22319 EJA/VA405 95 200 67  
159 Vòng bi SKF 22319 EK 95 200 67  
160 Vòng bi SKF 22319 EKJA/VA405 95 200 67  
161 Vòng bi SKF 22320 E 100 215 73  
162 Vòng bi SKF 22320 EJA/VA405 100 215 73  
163 Vòng bi SKF 22320 EJA/VA406 100 215 73  
164 Vòng bi SKF 22320 EK 100 215 73  
165 Vòng bi SKF 22320 EKJA/VA405 100 215 73  
166 Vòng bi SKF 22322 E 110 240 80  
167 Vòng bi SKF 22322 EJA/VA405 110 240 80  
168 Vòng bi SKF 22322 EJA/VA406 110 240 80  
169 Vòng bi SKF 22322 EK 110 240 80  
170 Vòng bi SKF 22322 EKJA/VA405 110 240 80  
171 Vòng bi SKF 22324 CC/C4W33VA991 120 260 86  
172 Vòng bi SKF 22324 CC/W33 120 260 86  
173 Vòng bi SKF 22324 CCJA/W33VA405 120 260 86  
174 Vòng bi SKF 22324 CCJA/W33VA406 120 260 86  
175 Vòng bi SKF 22324 CCK/W33 120 260 86  
176 Vòng bi SKF 22324 CCKJA/W33VA405 120 260 86  
177 Vòng bi SKF 22324-2CS5/VT143 120 260 86  
178 Vòng bi SKF 22324-2CS5K/VT143 120 260 86  
179 Vòng bi SKF 22326 CC/C4W33VA991 130 280 93  
180 Vòng bi SKF 22326 CC/W33 130 280 93  
181 Vòng bi SKF 22326 CCJA/W33VA405 130 280 93  
182 Vòng bi SKF 22326 CCJA/W33VA406 130 280 93  
183 Vòng bi SKF 22326 CCK/W33 130 280 93  
184 Vòng bi SKF 22326 CCKJA/W33VA405 130 280 93  
185 Vòng bi SKF 22326-2CS5/VT143 130 280 93  
186 Vòng bi SKF 22326-2CS5K/VT143 130 280 93  
187 Vòng bi SKF 22328 CC/C4W33VA991 140 300 102  
188 Vòng bi SKF 22328 CC/W33 140 300 102  
189 Vòng bi SKF 22328 CCJA/W33VA405 140 300 102  
190 Vòng bi SKF 22328 CCJA/W33VA406 140 300 102  
           

CÔNG TY TNHH VÒNG BI KHANG PHÁT

BT10-17 khu đô thị Phú Lương, Phường Phú Lương, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
Tell: 0828839696
vongbikhangphat@gmail.com
Website: https://vongbikhangphat.com

Bài viết liên quan